Liên kết website
Thống kê truy cập
Hôm nay : 2
Tháng 04 : 491
Năm 2024 : 2.049
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Điểm thi học sinh giỏi lớp 9 năm học 2020-2021

                Ngày 05/11 tại trường THCS Chu Mạnh Trinh đã diễn ra  kỳ thi chọn sinh giỏi lớp 9 các môn: Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh. Tham dự kỳ thi có 94 thí sinh đến từ các trường THCS trong huyện, trường Tiểu học và THCS Phụng Công. Kỳ thi đã diễn ra an toàn, nghiêm túc, đúng quy chế.

               Sáng ngày 06/11/2020, Hội đồng chấm thi đã làm việc và thông báo kết quả thi.

                     ĐIỂM THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN 

                                     Năm học 2020-2021 Môn thi: Toán  9

 

STT

Họ và tên

Đơn vị

Điểm thi

Xếp giải

Ghi chú

  1.  

Phan Đồng Tiến

Xuân Quan

4,0

 

 

  1.  

Phạm Hà Khánh Linh

Phụng Công

1,75

 

 

  1.  

Nguyễn Minh Cương

CMT

6,75

 

 

  1.  

Trần Thị  Mai Anh

TT VG

1,0

 

 

  1.  

Đỗ Thùy Dương

CMT

7,0

 

 

  1.  

Hoàng Chí Vũ

Liên Nghĩa

3,5

 

 

  1.  

Nguyễn Hồng Sơn

Mễ Sở

1,75

 

 

  1.  

Bùi Hải Đăng

CMT

6,0

 

 

  1.  

Bùi Việt Hoàng

Thắng Lợi

2,25

 

 

  1.  

Lê Trung Hiếu

CMT

6,5

 

 

  1.  

Bùi Thiện Hùng

Tân Tiến

4,25

 

 

  1.  

Lê Thị Huyền Trang

Vĩnh Khúc

2,0

 

 

  1.  

Đàm Tuấn Nghĩa

Long Hưng

4,5

 

 

  1.  

Phạm Trung Kiên

CMT

6,75

 

 

  1.  

Nguyễn Việt Anh

Cửu Cao

6,0

 

 

  1.  

Đào Phương Anh

Nghĩa Trụ

4,0

 

 

  1.  

Trần Thiệu Phi

Vĩnh Khúc

3,25

 

 

  1.  

Cao Thanh  Lâm

Long Hưng

3,25

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Ngọc Linh

CMT

3,5

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Thủy Tiên

TTVG

0

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Cẩm Ly

Tân Tiến

3,25

 

 

  1.  

Nguyễn Ngọc Minh Châu

Long Hưng

4,75

 

 

  1.  

Nguyễn Văn Thành

Liên Nghĩa

2,75

 

 

  1.  

Nguyễn Trung Hiếu

Xuân Quan

2,25

 

 

  1.  

Chu Quang Lượng

CMT

9,25

 

 

  1.  

Cao Đức Tuấn

Thắng Lợi

1,25

 

 

  1.  

Nguyễn Thanh Tùng

Mễ Sở

2,25

 

 

  1.  

Bùi Quang Minh

CMT

8,0

 

 

  1.  

Đoàn Duy Lãm

Vĩnh Khúc

0,5

 

 

  1.  

Đỗ Hoàng Tùng

CMT

7,0

 

 

  1.  

Nguyễn Quang  Anh Tuấn

Long Hưng

5,5

 

 

  1.  

Đặng Văn Việt

CMT

4,25

 

 

 

 

       

Môn thi: Ngữ văn 9

 

STT

Họ và tên

Đơn vị

Điểm thi

Xếp giải

Ghi chú

  1.  

Đàm Thúy Hường

Xuân Quan

5,0

 

 

  1.  

Đỗ Minh Phương

Phụng Công

6,0

 

 

  1.  

Nguyễn Thu Thủy

TT Văn Giang

5,5

 

 

  1.  

Đỗ Lâm Trúc

CMT

5,75

 

 

  1.  

Nguyễn Trử Diệu Linh

Liên Nghĩa

6,75

 

 

  1.  

Vũ Đặng Thùy Chi

Mễ Sở

4,0

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Khánh Ly

Thắng Lợi

3,0

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Mỹ Dung

Tân Tiến

5,75

 

 

  1.  

Đào An Nguyên

Vĩnh Khúc

6,0

 

 

  1.  

Đào Vũ Nhật Ly

Long Hưng

6,5

 

 

  1.  

Lê Huyền Châm

CMT

4,0

 

 

  1.  

Chu Khánh Huyền

TT Văn Giang

5,0

 

 

  1.  

Lê Thị Hợp

Cửu Cao

4,0

 

 

  1.  

Đào Khánh Ngọc

Nghĩa Trụ

2,5

 

 

  1.  

Cao Ngọc Khánh

Long Hưng

4,0

 

 

  1.  

Phan Thị Phương Dung

CMT

6,5

 

 

  1.  

Đào Thị Khánh Huyền

Vĩnh Khúc

4,0

 

 

  1.  

Nguyễn Diệu Thương

Tân Tiến

6,0

 

 

  1.  

Phan Thị Khánh Linh

Xuân Quan

4,0

 

 

  1.  

Phan Yến Linh

CMT

3,75

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Khánh Vy

Thắng Lợi

3,75

 

 

  1.  

Lê Tuyết Băng

Liên Nghĩa

6,5

 

 

  1.  

Nguyễn Vũ Ngọc Linh

Cửu Cao

6,5

 

 

  1.  

Phạm Khánh Ly

Mễ Sở

4,0

 

 

  1.  

Hà Khánh Linh

Long Hưng

6,25

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Hương Giang

Vĩnh Khúc

5,0

 

 

  1.  

Ngô Hồng Ngọc

CMT

5,25

 

 

  1.  

Nguyễn Phương Thủy

Long Hưng

5,25

 

 

  1.  

Đỗ Thị Thu Ngân

Cửu Cao

6,0

 

 

  1.  

Nguyễn Ngọc Phương Anh

Vĩnh Khúc

5,0

 

 

  1.  

Phan Thị Ánh Ngọc

Xuân Quan

4,5

 

 

 

Môn thi: Tiếng Anh 9

 

TT

Họ và tên

Đơn vị

Điểm thi

Xếp giải

Ghi chú

  1.  

Lê Thị Mai Phương

Xuân Quan

6,4

 

 

  1.  

Nguyễn Minh Đức

Phụng Công

6,45

 

 

  1.  

Nguyễn Mai Khanh

CMT

8,85

 

 

  1.  

Lý Ngọc Anh

Liên Nghĩa

6,05

 

 

  1.  

Nguyễn Đức Phúc

Mễ Sở

5,6

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Ánh Hồng

Thắng Lợi

2,65

 

 

  1.  

Đỗ Hoài An

Vĩnh Khúc

3,7

 

 

  1.  

Lê Thị Thanh Vân

CMT

8,6

 

 

  1.  

Nguyễn Phúc Hưng

Tân Tiến

8,25

 

 

  1.  

Trương Thủy Ngọc

TT VG

3,45

 

 

  1.  

Trịnh Quang Hiệp

Long Hưng

7,65

 

 

  1.  

Phùng Thị Thanh Hường

CMT

7,05

 

 

  1.  

Đinh Khánh Linh

Cửu Cao

5,7

 

 

  1.  

Ngô An Hà Dương

Nghĩa Trụ

6,4

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Thu Hoài

CMT

8,3

 

 

  1.  

Hoàng Thùy Dương

Tân Tiến

5,25

 

 

  1.  

Nguyễn Ngọc Tuấn

Vĩnh Khúc

3,3

 

 

  1.  

Nguyễn Đức Tài

TTVG

4,4

 

 

  1.  

Đỗ Minh Hiếu

Long Hưng

4,95

 

 

  1.  

Nguyễn Ngọc Minh Anh

Xuân Quan

6,0

 

 

  1.  

Đào Thu Hiền

CMT

8,15

 

 

  1.  

Nguyễn Thị Mai Phương

Vĩnh Khúc

2,15

 

 

  1.  

Nguyễn Phúc Hậu

Thắng Lợi

3,4

 

 

  1.  

Lê Anh Thư

Liên Nghĩa

2,5

 

 

  1.  

Lê Văn Linh

CMT

5,6

 

 

  1.  

Lê Thị Thu Hà

Mễ Sở

4,65

 

 

  1.  

Phạm Hoàng Thảo Nguyên

CMT

7,25

 

 

  1.  

Nguyễn Phương Thảo

Long Hưng

6,8

 

 

  1.  

Nguyễn Hà Dương

CMT

8,65

 

 

  1.  

Vũ Bằng Hương Linh

Cửu Cao

7,15

 

 

  1.  

Đàm Thị Hải Yến

Xuân Quan

4,55

 

 

 


Tập tin đính kèm
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Văn bản mới